150+ Từ vựng Tiếng Anh cho người đi làm theo chủ đề

Trong bối cảnh toàn cầu hóa, tiếng Anh đóng một vai trò quan trọng trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, đặc biệt là đối với những người muốn phát triển sự nghiệp của họ trong các lĩnh vực chuyên nghiệp. Trang bị từ vựng tiếng Anh chuyên dụng không chỉ giúp người làm việc cải thiện giao tiếp mà còn tạo điều kiện cho sự linh hoạt trong công việc hàng ngày.

Hiểu được tầm quan trọng đó, chúng tôi đã tổng hợp một danh sách 150 từ vựng tiếng Anh cho những người làm việc theo chủ đề với 5 lĩnh vực phổ biến. Mỗi từ đi kèm với ý nghĩa ngữ âm và tiếng Việt, giúp người học dễ dàng nhìn lên, học tập và áp dụng trong thực tiễn hàng ngày.

1. Lĩnh vực kinh tế

Từ vựngNgữ âmÝ nghĩa của người Việt Nam
Kinh tế/ɪˈkɒnəmi/Kinh tế
Lạm phát/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)/ɡrəʊs dəˈmɛstɪk ˈprɒdʌkt/Tổng sản phẩm quốc nội
Tỷ lệ thất nghiệp/ˌɅnɪmˈplɔɪmənt reɪt/Tỷ lệ thất nghiệp
Chính sách tài chính/ˈFɪskəl ˈpɒlɪsi/Chính sách tài chính
Chính sách tiền tệ/ˈMʌnɪtəri ˈpɒlɪsi/Chính sách tiền tệ
Hỗ trợ và nhu cầu/səˈplaɪ ænd dɪˈmːnd/Cung và cầu
Tỷ giá hối đoái/ɪksˈʧeɪnʤ reɪt/Tỷ giá hối đoái
Cân bằng thương mại/treɪd ˈbæləns/Cân bằng thương mại
Thuế quan/ˈTrɪf/Thuế quan
Trợ cấp/ˈS ʌbsɪdi/Trợ cấp
Suy thoái/rɪˈsɛʃən/Suy thoái kinh tế
Bùng nổ/buːm/Kinh tế bùng nổ
Thủ đô/ˈKæpɪtl/Thủ đô
Sự đầu tư/ɪnˈvɛstmənt/Đầu tư
Lãi suất/ˈꞮntrɪst reɪt/Lãi suất
Thị trường chứng khoán/stɒk ˈmːkɪt/Thị trường chứng khoán
Trái phiếu/bɒnd/Trái phiếu
Cổ tức/ˈDɪvɪdɛnd/Cổ tức
Sáp nhập/ˈMɜːʤə/Hợp nhất
Sự mua lại/ˌKwɪˈzɪʃən/Giành được
Phá sản/ˈBæŋkrəptsi/Phá sản
Tài sản/ˈSɛt/Tài sản
Trách nhiệm pháp lý/ˌLaɪəˈbɪlɪti/Nợ phải trả
Công bằng/ˈƐkwɪti/Công bằng
Doanh thu/ˈRɛvɪnjuː/Doanh thu
Lợi nhuận/ˈPrɒfɪt/Lợi nhuận
Sự mất mát/lɒs/Sự mất mát
Ngân sách/ˈBʌʤɪt/Ngân sách
Xem Thêm:  Nguyên nhân gây bệnh đầu vàng trên tôm và cách khắc phục triệt để

2. Ngành công nghệ thông tin

Từ vựngNgữ âmÝ nghĩa của người Việt Nam
Thuật toán/ˈÆlgərɪɪəm/Thuật toán
Ứng dụng/ˌPlɪˈkeɪʃən/Ứng dụng
Băng thông/ˈBændwɪdθ/Băng thông
Điện toán đám mây/klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ/Điện toán đám mây
Cơ sở dữ liệu/ˈDeɪtəbeɪs/Cơ sở dữ liệu
Mã hóa/ɪnˈkrɪpʃpʃən/Mã hóa
Tường lửa/ˈFaɪəwɔːl/Tường lửa
Phần cứng/ˈHːdwɛː/Phần cứng
Phần mềm/ˈSftwɛː/Phần mềm
Giao diện/ˈꞮntəfeɪs/Giao diện
Mạng/ˈNɛtwɜːk/Mạng
Giao thức/ˈPrəʊtəkɒl/Giao thức
Máy chủ/ˈSɜːvə/Máy chủ
Khách hàng/ˈKlaɪənt/Khách hàng
Gỡ lỗi/diːˈbʌʌ/Xin lỗi
Trình biên dịch/kəmˈpaɪlə/Quá trình dịch
Nhị phân/ˈBaɪnəri/Nhị phân
Byte/baɪt/Byte
Bộ đệm/kæʃ/Cái đệm
An ninh mạng/ˌSaɪbəsɪˈkjʊərɪti/Bảo mật mạng
Khai thác dữ liệu/ˈDeɪtə ˈmaɪnɪŋ/Thám hiểm dữ liệu
Lãnh địa/dəˈmeɪn/Tên miền
Địa chỉ IP/aɪ piː əˈdrɛs/Địa chỉ IP
Phần mềm độc hại/ˈMælwe

3. Lĩnh vực y tế

Từ vựngNgữ âmÝ nghĩa của người Việt Nam
Chẩn đoán/daɪəˈnəʊs/Chẩn đoán
Sự đối đãi/ˈTriːtmənt/Sự đối đãi
Ca phẫu thuật/ˈSɜːdʒəri/Ca phẫu thuật
Đơn thuốc/prɪˈkrɪpʃpʃən/Đơn thuốc
Triệu chứng/ˈSɪmptəmz/Triệu chứng
Tiêm chủng/ˈꞮm.juː.nɪˈzeɪ.ʃən/Tiêm chủng
Sự nhiễm trùng/ɪnˈfɛkʃən/Sự nhiễm trùng
Hồ sơ y tế/ˈMɛdɪkəl ˈrɛkɔrd/Hồ sơ y tế
Kiên nhẫn/ˈPeɪʃənt/Kiên nhẫn
Chăm sóc sức khỏe/ˈHɛlθkeər/Chăm sóc sức khỏe
Khẩn cấp/ɪˈmɜːdʒənsi/Khẩn cấp
Huyết áp/blʌd ˈprɛʃər/Huyết áp
Nhịp tim/h nhượng reɪt/Nhịp tim
Vắc -xin/ˈVæksiːn/Vắc -xin
Kháng sinh/Kháng sinh
Mãn tính/ˈKrɒnɪk/Mãn tính
Cấp tính/əˈkjuːt/Cấp tính
Sự hồi phục/rɪˈkʌvəri/Hồi phục
Paintkiller/ˈPeɪnˌkɪlər/Giảm đau
Gây tê/ˌNɪsˈsiːʒə/Gây tê
Phòng phẫu thuật/ˈSɜːdʒəri ruːm/Phòng mổ
Chăm sóc đặc biệt/ɪnˈtɛn.sɪv keər/Chăm sóc đặc biệt
Nhiệt kế/θərˈmɒmɪtər/Nhiệt kế
Bệnh ống nghe/ˈSteθ.ə.skəʊp/Tai nghe
Vật lý trị liệu/ˌFɪz.i.oʊˈθer.pi/Vật lý trị liệu
Tia X/ˈEks.reɪ/tia X
Siêu âm/ˈɅl.trə.saʊnd/Siêu âm
Đơn vị chăm sóc đặc biệt (ICU)/ɪnˈtɛn.sɪv keər ˈjuː.nɪt/Phòng hồi sức
Xem Thêm:  Amoni là gì? Tính chất, ứng dụng, cách xử lý amoni trong nước

4. Ngành pháp luật

Từ vựngNgữ âmÝ nghĩa của người Việt Nam
Luật sư/əˈtrni/Luật sư
Vụ kiện/ˈLɔːsuːt/Trường hợp
Chứng cớ/ˈEvɪdəns/Bằng chứng
Phán quyết/ˈVɜːrdɪkt/Phán quyết
Bị cáo/dɪˈfendənt/Bị buộc tội
Nguyên đơn/ˈPleɪntɪf/Sốt
Truy tố/ˌPrɒsɪˈkjuːʃn/Phía công tố viên
Hợp đồng/ˈKɒn.trækt/Hợp đồng
Pháp luật/ˌLedʒɪˈsleɪʃn/Pháp luật
Quyền tài phán/ˈDʒʊrɪdɪdɪkʃn/Quyền tài phán
Trát hầu tòa/səˈpiːnə/Thạch cao
Xuất hiện/əˈpiːl/Bắt mắt
Trọng tài/ˌRbɪˈtreɪʃn/Trọng tài
Trọng tội/ˈFeləni/Tội phạm nghiêm trọng
Tội nhẹ/ˌMɪsdɪˈmiːnər/Nhẹ
Công chứng viên/ˈNoʊtəri/Công chứng viên
Bản khai/ˌFɪˈdeɪvɪt/Tuyên ngôn
Quyền của bị cáo/dɪˈfendənt raɪts/Quyền của bị cáo
Tra tấn/tɔrt/Quyền tài phán
Tái tội/ˈPɜːrdʒəri/Tuyên bố người đàn ông
Quy chế/ˈStætjuːt/Pháp luật
Tiền lệ/ˈPresɪdənt/Tiền lệ
Bảo lãnh/beɪl/Bảo đảm
LITIMATION/ˌLɪtɪˈeɪʃn/Kiện tụng
Bản khai/ˌFɪˈdeɪvɪt/Tuyên ngôn

5. Ngành tài chính

Từ vựngNgữ âmÝ nghĩa của người Việt Nam
Tài sản/ˈS.et/Tài sản
Trách nhiệm pháp lý/ˌLaɪəˈbɪləti/Nợ phải trả
Công bằng/ˈEk.wɪ.ti/Công bằng
Doanh thu/ˈRevənjuː/Doanh thu
Chi tiêu/ɪkˈspen.dɪ.tʃər/Chi tiêu
Lợi nhuận/ˈPrɒfɪt/Lợi nhuận
Sự đầu tư/ɪnˈvest.mənt/Đầu tư
Lãi suất/ˈꞮn.trəst reɪt/Lãi suất
Lạm phát/ɪnˈfleɪ.ʃən/Lạm phát
Thủ đô/ˈKæpɪtəl/Thủ đô
Cổ tức/ˈDɪvɪdend/Cổ tức
Dòng tiền/kæʃ floʊ/Dòng tiền
Bảng cân đối kế toán/ˈBæl.əns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là một chiến lược hiệu quả để người làm việc cải thiện trí nhớ từ vựng và kỹ năng giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp. Sở hữu từ vựng tiếng Anh chuyên dụng không chỉ giúp bạn hiểu và thể hiện chính xác hơn, mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và cải thiện hiệu quả làm việc.

Xem Thêm:  ClF₃ là gì? Tìm hiểu tính chất và ứng dụng của chlorine trifluoride

Ngoài ra, bạn cũng có thể đề cập đến: https://hallowglish.edu.vn/100-mau-cau-ting-j-giao-tiep-cong-so/

Nếu bạn đang tìm kiếm một chương trình học tiếng Anh chuyên ngành cho người dân làm việc, LVT Education là lựa chọn lý tưởng. Với phương pháp đào tạo tiêu chuẩn châu Âu (CEFR) kết hợp với nội dung của trận chiến thực sự và toàn diện, LVT Education cam kết giúp sinh viên không chỉ mở rộng từ vựng chuyên ngành mà còn tự tin giao tiếp trong môi trường làm việc quốc tế.

Svg+xml,%3Csvg%20viewBox%3D%220%200%20100%20100%22%20xmlns%3D%22http%3A%2F%2Fwww.w3

Hình ảnh chân dung Giáo sư Nguyễn Lân Dũng, Nhà giáo Nhân dân, chuyên gia vi sinh vật học, với nụ cười thân thiện và không gian học thuật phía sau.

Giáo sư  Nguyễn Lân Dũng  là nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học (wiki), với hơn nửa thế kỷ cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu. Ông là con trai Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, thuộc gia đình nổi tiếng hiếu học. Giáo sư giữ nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và đã được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 2010.