Chí hướng hay trí hướng đúng chính tả? Nghĩa là gì?

Chí hướng hay trí hướng là từ nhiều người hay mắc lỗi chính tả ở Tiếng Việt. Bởi lỗi sai chủ yếu liên quan đến phụ âm đầu là “Ch/Tr”. Vậy, từ chí hướng hay trí hướng mới viết đúng chỉnh tả?

Chí hướng hay trí hướng đúng chính tả?

Chí hướng là từ đúng chính tả tiếng Việt. Còn trí hướng là cách viết sai từ, không có ý nghĩa.

Bạn có thể dùng từ chí hướng trong các trường hợp sau:

  • Không thỏa mãn sự hài lòng, chống lại cám dỗ nhằm hướng đến mục tiêu lâu dài.
  • Có thể kiểm soát được mọi suy nghĩ tiêu cực nhằm đạt tới mục tiêu.
  • Thể hiện nỗ lực không ngừng nghỉ để đạt được mục đích đề ra.

Bạn có thể tra cứu thêm nhiều từ khác tại đây: https://www.thepoetmagazine.org/canh-sat-chinh-ta/

chí hướng hay trí hướngXác định từ đúng để sử dụng khi giao tiếp hoặc soạn thảo

Giải thích nghĩa các từ chí hướng và trí hướng

Chí hướng hay trí hướng là những từ được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Thông tin giải đáp nghĩa cụ thể như sau:

Chí hướng nghĩa là gì ?

Chí hướng là từ dùng để chỉ một hành động, ý chí muốn quyết tâm đến cùng để đạt được mục tiêu đã đề ra. Hơn nữa, cụm từ này thường để đề cập một ai đó có chí hướng tạo dựng được thành công trong công việc và cuộc sống hằng ngày.

READ Tìm hiểu về dòng son kem lì không khô môi đáng mua nhất

Một số ví dụ sử dụng từ:

  • Anh ấy và tôi cùng theo đuổi một chí hướng trong công việc.
  • Cậu ta người có chí hướng trong sự nghiệp của mình.

Trí hướng nghĩa là gì?

Trí hướng là từ sai chính tả và không có trong từ điển tiếng việt. Vì vậy, trong quá trình dùng từ bạn cần phải cần phải phát âm chuẩn để từ đó trong quá trình viết tránh được các lỗi sai cơ bản.

Kết luận

Bài viết đã cung cấp cho bạn thông tin để bạn tham khảo phân biệt chính xác giữa 2 từ chí hướng hay trí hướng. Phụ âm “Ch/Tr” sẽ rất khó phân biệt nếu bạn không nắm vững kiến thức tiếng Việt.

Xem thêm:

Open this in UX Builder to add and edit content

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *