KHÔNG | Tên vi sinh vật | KHÔNG | Tên vi sinh vật | KHÔNG | Tên vi sinh vật |
1 | Acetobacillus spp. | 11 | Dekkera bruxellensis | 21 | Pediococcus (Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus) |
2 | Alcaligenes sp. | 12 | Vi khuẩn đường ruột | 22 | Pichia farinosa |
3 | Aspergillus (Aspergillus niger, Aspergillus oryzae) | 13 | Enterococcus (Enterococcus faecalis, Enterococcus faecium, Enterococcus lactis) | 23 | Pseudomonas (Pseudomonas syringae, Pseudomonas stuzeri) |
4 | Bacillus (Bacillus aminovorans, Bacillus natto, Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus azotoformans, Bacillus badius, Bacillus clausii, Bacillus coagulans, Bacillus criculans, Bacillus indicus, Bacillus Laterrosporus, Bacillus lentus, Bacillus licheniformis, Bacillus megaterium, Bacillus mesentericus, Bacillus pantorenticus, Bacillus polymyxa, trực khuẩn pumilus, Bacillus stearothermophilus, Bacillus subtilis, Bacillus thuringiensis, Bacillus laevolacticus) | 14 | Lactobacillus (Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus bulgaricus, Lactobacillus easyi, Lactobacillus cellobiosus, Lactobacillus delbrueckii, Lactobacillus delbrueckii subsp. Bulgaricus (Lactobacillus bulgaricus), Lactobacillus delbrueckii subsp. Lactis (Lactobacillus lactis), Lactobacillus fermentum, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus lactis, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus reuteri, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillussalrius, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus bifidobacteria, Lactobacillus farciminis, Lactobacillus rhammosus) | 24 | vi khuẩn Rhodobacter |
5 | Bacteroides (Bacteroides succinogenes, Bacteroides ruminicola) | 15 | Vi khuẩn nitrat hóa | 25 | Rhodococcus |
6 | Bifidobacteria (Bifidobacteria adolescentis, Bifidobacteria Animalis, Bifidobacteria bifidum, Bifidobacteria breve, Bifidobacteria infantis, Bifidobacteria longum, Bifidobacteria pseudolongum, Bifidobacteria thermophilum) | 16 | Nitrobacter (Nitrobacter sp., Nitrobacter widnogradskyi) | 26 | Rhodopseudomonas (Rhodopseudomonas palustris, Rhodopseudomonas sp.) |
7 | Brevibacillus (Brevibacillus Laterosporus (Bacillus Laterosporus), Brevibacillus parabrevis, Brevibacillus velezensis) | 17 | vi khuẩn Nitrococcus | 27 | Saccharomyces (Saccharomyces boulardii, Saccharomyces cerevisiae) |
8 | Candida sử dụng | 18 | vi khuẩn Nitrosococcus | 28 | Streptococcus thermophilus |
9 | Cellulomonas | 19 | Nitrosomonas (Nitrosomonas sp., Nitrosomonas Europea) | 29 | Thiobacillus (Thiobacillus denitrificans, Thiobacillus ferroxidans, Thiobacillus versutus) |
10 | Clostridium butyricum | 20 | Paracoccus (Paracoccus denitrifican, Paracoccus pantotrophus) | 30 | Rhodospirillum spp. |
Giáo sưNguyễn Lân Dũnglà nhà khoa học hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực vi sinh vật học (wiki), với hơn nửa thế kỷ cống hiến cho giáo dục và nghiên cứu. Ông là con trai Nhà giáo Nhân dân Nguyễn Lân, thuộc gia đình nổi tiếng hiếu học. Giáo sư giữ nhiều vai trò quan trọng như Chủ tịch Hội các ngành Sinh học Việt Nam, Đại biểu Quốc hội và đã được phong tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân năm 2010.
Open this in UX Builder to add and edit content